Từ điển Thiều Chửu
耽 - đam
① Vui, quá vui gọi là đam. ||② Cùng nghĩa với chữ đam 眈. ||③ Tai to và dái tai thõng xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh
耽 - đam
(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa ②); ② Như 眈 (bộ 目); ③ (Tai) rộng và thõng xuống; ④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耽 - đam
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.